Friday 28 March 2008

Sample Dialog Vietnamese-English

Sample Dialog Vietnamese-English

Sample Dialog 1:
Kim is an American living in Beaverton. She has just met Nam, who is from VietNam and
also lives in Beaverton. Nam is currently a college student but in Vietnam, he was a
highschool teacher. Nam is learning English at PCC Rock Creek. Kim works for Nike and
is also a student at PSU in Business Management.
Kim: Xin lỗi, anh là sinh viên, phải không?
Nam: Dạ phải, tôi là sinh viên.
Kim: Anh là người nước nào?
Nam: Dạ, tôi là người Việt Nam.
Kim: Lúc trước ở Việt Nam, anh làm gì?
Nam: Dạ, lúc trước, tôi làm giáo viên trường Trung học.
Kim: Trường trung học ấy ở đâu? (ở thành phố nào?)
Nam: Dạ, ở Sàigòn.
Kim: Bây giờ nhà anh ở đâu?
Nam: Bây giờ nhà tôi ở Beaverton
Kim: Thế à? Nhà tôi cũng ở Beaverton. Bây giờ anh đang làm gì?
Nam: Tôi đang học tiếng Anh.
Kim: Anh học tiếng Anh ở đâu? (ở trường nào?)
Nam: Dạ, tôi học tiếng Anh ở trường PCC Rock Creek . Còn chị, chị làm gì?
Kim: Tôi làm ở Nike.
Nam: Chị làm gì ở Nike?
Kim: Dạ, tôi là nhân viên trong văn phòng kế toán, nhưng tôi cũng là sinh viên.
Nam: Chị cũng là sinh viên à? Thế chị học gì?
Kim: Tôi học ngành quản lý thương mại ở trường Đại Học Portland State University
Nam: Thôi chào chị nhé. Rất hân hạnh được biết chị
Kim: Vâng chào anh. Tôi cũng rất hân hạnh được biết anh.
Telling times:
giờ
hour
mấy
how many
mấy giờ
what time?
rồi
already
Mấy giờ rồi?
what time is it?
Bây giờ la`mấy giờ rồi?
what time is it now?

Sample Dialog 2:
Two students meet and chat on their way to Vietnamese classes. One is an American and one is a
Vietnamese who was born in the US.
Person 1: Xin lỗi (excuse me) _______, bây giờ là mấy giờ rồi?
Person 2: (Dạ), bây giờ là một giờ chiều.
Person 1: Xin lỗi (excuse me)?_______, _____ tên gì?
Person 2: Tôi tên là ________. Còn _____tên gì?
Person 1: Tôi tên là ________. _______ đang làm gì ở đây?
Person 2: (Dạ), tôi đang đi tới lớp học tiếng Việt Nam.
Person 1: Tôi cũng đang học tiếng Việt Nam.
Person 2: _________ nghĩ tiếng Việt Nam có khó không ?
Person 1:
Tôi nghĩ tiếng Việt Nam khó quá, tôi học đã hơn một tháng rồi mà vẫn chưa biết nhiều.
Còn ______ thì sao?
Person 2:
Tôi cũng vậy. Tôi cũng biết ít lắm. Chắc tại vì tôi là người Mỹ và không phải là
người Việt Nam.
Person 1:
Tôi là người Việt Nam nhưng tôi được sanh ra ở Mỹ (cho) nên tôi cũng không biết tiếng
Việt Nam nhiều.
Person 2:
Ba tôi là người(country) _____ còn mẹ tôi là người (country)______.
Tôi cũng được sanh ra ở Mỹ.
Person 1: Tại sao ____ ghi danh học tiếng Việt?
Person 2:
Tôi ghi danh học tiếng Việt vì vợ Tôi là ngươì Việt Nam.
Tôi muốn nói chuyện với vợ tôi bằng tiếng Việt. Còn ___, tại sao ____ học tiếng Việt?
Person 1:
Tôi ghi danh học tiếng Việt vì Ba Mẹ tôi là người Việt Nam.
Ba Mẹ tôi muốn tôi nói chuyện với ông bà ấy bằng tiếng Việt.
Person 2: Chào ____ nhé? Tôi phải vào lớp đây.
Person 1: Chào ____ . Tôi cũng phải vào lớp. Hẹn gặp lại.

Trường Việt-Ngữ Lạc-Hồng
Tập Đàm-Thoại 1 – Practice Dialog 1
Lớp Sơ-Cấp Đặc-Bi
ệt
Page 3 of 4
Pronunciations - Common phrases
Hello (generic): Seen chow\ [read as in English]
Xin chào
" \ " Lower your accent when you see this
Hi, ma'am: Chow\ bah\
Chào bà
Mrs, ma'am: Bah\

Hi, sir: Chow\ owng
Chào ông
Mr, sir: Owng
Ông
Hello (to a female): Chow\ chee\
Chào chị
Hello (to a male): Chow\ ahn
Chào anh
Bye: Tom\ beyet\
Tạm biệt
Bye, sir (ma'am). God bless: Ya\ chow\ owng
(Bahk)/ uh/ lie\ mahn\ yoy/
Chào ông (bà). Ở lại mạnh giỏi.
See you again: Hen\ gup\ lie\
Hẹn gặp lại.
How are you?: Kweh/ kong?
Anh (chị or ông or bà.) khỏe không?
" / " Raise your accent when you see this
Fine, thank you: Kweh/, cahm/ uhn
Tôi khỏe, cám ơn.
I’m fine, sir (or ma'am), thank you: Yah\ toy kweh/,
cahm/ uhn owng (or bah)
Dạ, tôi (em or con or cháu..., if you're younger)
khỏe, cám ơn ông. (or bà or someone older)
"Yah\"
Dạ (is always used in replying with respect
to someone like your parents or your boss)
Thank you: Cahm/ uhn
Cám ơn.
Don't mention it: Kong kaw' chee
Không có chi.
That's right: Doong/ vay\
Đúng vậy.
I don't know: Toy kong beyet/
Tôi không biết.
I don't understand: Toy kong hew/ [as in "few"]
Tôi không hiểu.
What's your name (my friend)?: Bahn\ tain yee\?
Bạn tên gì?
What's your name [asking a male]?: Ahn tain yee\? Anh tên gì?
What's your name [asking a female]?: Chee\ tain
yee\?
Chị tên gì?
Excuse me! What's your name, sir?: Seen loy!
Owng tain yee\?
Xin lỗi ông tên gì?
Excuse me! What's your name, ma'am?: Seen loy!
Bah\ tain yee\?
Xin lỗi bà tên gì?
Happy Birthday!: Chook/ muhng\ sin nuok\
Chúc mừng sinh-nhật
Happy New Year!: Chook/ muhng\ nom moy/
Chúc mừng năm mới
Merry Christmas: Chook/ muhng\ yang sin/
Chúc mừng Giáng-Sinh (Noel)
Congratulations!: Chook/ muhng\
Chúc mừng
My condolences: Sin chia buon\
Xin chia buồn
Birthday: Sin nuok\
Sinh nhật
Page 4
Trường Việt-Ngữ Lạc-Hồng
Tập Đàm-Thoại 1 – Practice Dialog 1
Lớp Sơ-Cấp Đặc-Bi
ệt
Page 4 of 4
New Year: Nom moy/
Năm mới
Good luck!: Chook/ my mong/ ! ["mong" as in
"among"]
Chúc (anh, chị,...) may mắn
Last night: Daim home wah.
Đêm hôm qua.
When?: Hoy\ now\?
Hồi nào? - in the past
(Bao giờ? or Chừng nào? - in the future)
Who is that?: I daw/?
Ai đó?
Who's knocking (at the door)? I gaw cuh/ daw/?
Ai gõ cửa đó?
It's me: Toy day
Tôi đây.
It's us: Choong/ toy day
Chúng tôi đây.
Do you understand?: Ahn (Chee\) caw/ hew/ kong?
[as in "few"]
Anh (or chị or whomever you’re talking to)
có hiểu không?
Yes, I understand: Yah\ toy hew
Dạ tôi hiểu.
No, I don't understand: Kong (very soft “k”), toy
kong hew
Không, tôi không hiểu

0 comments: